Kết quả trúng tuyển viên chức năm 2022 của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ về ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Công văn số 3728/SYT-TCCB ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc thống nhất danh sách đề nghị công nhận kết quả xét tuyển viên chức năm 2022 của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới;
Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-BVBNĐ ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới về công nhận kết quả xét tuyển viên chức năm 2022 của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới;
Hội đồng tuyển dụng viên chức Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới thông báo kết quả trúng tuyển viên chức năm 2022 đối với các ông (bà) có tên theo danh sách đính kèm.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển viên chức năm 2022, người trúng tuyển phải đến Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới (Phòng Tổ chức Cán bộ, số 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh) để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
Hồ sơ tuyển dụng bao gồm:
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển được cơ quan có thẩm quyền chứng thực hoặc nộp bản sao từ sổ gốc xuất trình kèm bản chính để đối chiếu; trường hợp có văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được cấp có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp; chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Bản sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã – phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trong thời hạn 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.
- Bản sao giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân.
- Giấy chứng nhận sức khỏe có kết luận đủ sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe. Đối với người có giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền của nước ngoài cấp thì giấy khám sức khỏe được sử dụng trong trường hợp Việt Nam và quốc gia hoặc vùng lãnh thổ cấp giấy khám sức khỏe có điều ước hoặc thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau và thời hạn sử dụng của giấy khám sức khỏe đó không quá 06 tháng kể từ ngày được cấp. Giấy khám sức khỏe phải được dịch sang tiếng Việt có chứng thực bản dịch.
- Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có), được cơ quan có thẩm quyền chứng thực.
Trường hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện người trúng tuyển sử dụng văn bằng, chứng chỉ không đúng quy định thì bệnh viện sẽ thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị và không tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trong một kỳ tuyển dụng tiếp theo.
Quá thời hạn nêu trên, người trúng tuyển không đến bệnh viện để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng thì Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới sẽ hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo quy định.
Hội đồng tuyển dụng viên chức thông báo đến các thí sinh trúng tuyển biết và thực hiện theo đúng quy định (đính kèm danh sách công nhận kết quả trúng tuyển viên chức năm 2022 của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới)./.
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành đào tạo | Chức danh nghề nghiệp tuyển dụng | |||
Nam | Nữ | Vị trí trúng tuyển | Chức danh nghề nghiệp | Mã số | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Nguyễn Thị Ngọc Minh | 26/10/1996 | Đại học | Bác sỹ y khoa | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
2 | Hồ Quang Minh | 24/11/1994 | Thạc sĩ | Truyền nhiễm | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
3 | Bùi Thị Nhất Hạnh | 09/3/1993 | Thạc sĩ | Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
4 | Vũ Thị Hải Hậu | 27/12/1997 | Đại học | Bác sỹ y khoa | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
5 | Phạm Văn Tân | 14/10/1994 | Đại học | Truyền nhiễm | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
6 | Đỗ Nguyễn Quỳnh Hương | 07/11/1994 | Đại học | Bác sỹ y khoa | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
7 | Lưu Minh Khoa | 15/02/1995 | Đại học | Bác sỹ y khoa | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
8 | Võ Thanh Lâm | 02/6/1994 | Đại học | Truyền nhiễm | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
9 | Nguyễn Trần Thường Định | 07/02/1996 | Đại học | Bác sỹ y khoa | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
10 | Nguyễn Lê Phương Hảo | 10/4/1993 | Đại học | Bác sỹ y khoa | Bác sĩ nội khoa | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | |
11 | Nguyễn Hoàng Huyền Trân | 16/4/1996 | Đại học | Điều dưỡng đa khoa | Điều dưỡng chăm sóc | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 | |
12 | Lê Như Hiền | 06/4/1998 | Đại học | Điều dưỡng đa khoa | Điều dưỡng chăm sóc | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 | |
13 | Lư Thị Mỹ Trinh | 11/7/1999 | Đại học | Điều dưỡng đa khoa | Điều dưỡng chăm sóc | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 | |
14 | Nguyễn Lê Tuyết Ngân | 29/7/1995 | Đại học | Điều dưỡng đa khoa | Điều dưỡng chăm sóc | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 | |
15 | Phan Nhựt Thi | 15/7/1999 | Cao đẳng | Điều dưỡng đa khoa | Điều dưỡng chăm sóc | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | |
16 | Đỗ Minh Tiến | 13/12/1995 | Cao đẳng | Điều dưỡng đa khoa | Điều dưỡng chăm sóc | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | |
17 | Võ Thị Thanh Tuyền | 23/01/1997 | Cao đẳng | Điều dưỡng đa khoa | Điều dưỡng chăm sóc | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | |
18 | Nguyễn Quang Vinh | 01/01/1979 | Thạc sĩ | Dược học | Dược lâm sàng | Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 | |
19 | Đặng Hửu Lể | 09/10/1992 | Đại học | Dược học | Dược lâm sàng | Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 | |
20 | Hà Thị Cẩm Tú | 17/7/1997 | Đại học | Dược học | Dược lâm sàng | Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 | |
21 | Nguyễn Đăng Nhật Long | 19/11/1997 | Đại học | Dược học | Dược lâm sàng | Dược sĩ hạng III | V.08.08.22 | |
22 | Nguyễn Thanh Hân | 19/7/1998 | Đại học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | |
23 | Nguyễn Châu Minh Ngọc | 20/6/1997 | Đại học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | |
24 | Đỗ Minh Tiến | 12/10/1997 | Đại học | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | |
25 | Thái Thị Phương Ngọc | 17/12/1989 | Đại học | Kế toán | Kế toán thu viện phí | Kế toán viên | 06.031 | |
26 | Trần Yến Nhi | 23/8/1995 | Đại học | Kiểm toán | Kế toán thu viện phí | Kế toán viên | 06.031 | |
27 | Lăng Thành Phương | 04/01/1986 | Đại học | Công nghệ thông tin | Phụ trách công nghệ thông tin | Kỹ sư hạng III | V.05.02.07 | |
28 | Nguyễn Thảo Vy | 17/01/1996 | Đại học | Công nghệ thực phẩm | Phụ trách kiểm tra, giám sát quy trình kỹ thuật chế biến thực phẩm | Kỹ sư hạng III | V.05.02.07 | |
29 | Ngô Chánh Tín | 17/5/1994 | Đại học | Vật lý kỹ thuật | Phụ trách Vật tư thiết bị y tế | Kỹ sư hạng III | V.05.02.07 | |
30 | Nguyễn Văn Thỏa | 03/4/1985 | Đại học | Lưu trữ và Quản trị văn phòng | Lưu trữ | Lưu trữ viên (hạng III) | V.01.02.02 | |
31 | Trịnh Duy Khang | 26/5/1987 | Đại học | Xã hội học | Trợ giúp xã hội | Công tác xã hội viên hạng III | V.09.04.02 | |
32 | Nguyễn Kiều Phương Thảo | 22/8/1995 | Đại học | Quản lý Nhà nước | Quản trị công sở | Chuyên viên | 01.003 | |
33 | Phạm Thị Thùy Trang | 20/6/1988 | Đại học | Kinh tế | Quản trị chất lượng | Chuyên viên | 01.003 | |
34 | Trịnh Nguyễn Minh Hiếu | 25/11/1994 | Đại học | Tâm lý học | Công tác xã hội | Chuyên viên | 01.003 | |
35 | Đặng Thị Hồng Diễm | 01/10/1988 | Đại học | Quản trị kinh doanh | Công tác xã hội | Chuyên viên | 01.003 | |
36 | Nguyễn Hữu Hiền | 02/10/1991 | Đại học | Luật | Tổ chức cán bộ | Chuyên viên | 01.003 | |
37 | Trương Ứng Minh | 25/11/1993 | Đại học | Luật | Tổ chức cán bộ | Chuyên viên | 01.003 | |
38 | Chung Thụy Hải Yến | 16/6/1996 | Cao đẳng | Quản trị Văn phòng | Hỗ trợ người bệnh | Cán sự | 01.004 | |
39 | Trương Minh Thắng | 27/7/1983 | Cao đẳng | Điện lạnh/Nhiệt lạnh | Quản trị công sở | Cán sự | 01.004 | |
40 | Nguyễn Minh Thảo | 05/10/1991 | Đại học | Kỹ thuật Điện. Điện tử | Quản trị công sở | Cán sự | 01.004 |
Chi tiết thông báo: TB KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN VC 2022