Kết quả khảo sát hài lòng người bệnh quý 4 năm 2022 đối với khảo sát người bệnh nội trú đạt 4.7/5 tăng so với quý 3 năm 2022 là 4.5/5, khảo sát hài lòng người bệnh ngoại trú đạt 4.6/5 tương đương với quý 3.
Tỉ lệ hài lòng người bệnh nội trú quý 4 là 4.7/5 (tỷ lệ hài lòng 96%) ở mức tốt/hài lòng trong đó hài lòng cao nhất là thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của NVYT (4.79/5) và mức hài lòng thấp nhất ở cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh (4.53/5). Trong đó tỷ lệ thấp nhất là nội dung C3. Nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện, sạch sẽ, sử dụng tốt (83%) do thời gian quý 3 là giai đoạn dịch sốt xuất huyết bùng phát cho đến nay nên số lượng người bệnh nội trú có trạng thái quá tải (trên 150%).
Người bệnh ngoại trú hài lòng đạt 4.6/5 (tỷ lệ hài lòng 97%). Người bệnh giảm hài lòng ở hầu hết các nội dung và thấp nhất là nội dung B7: Đánh giá thời gian chờ tới lượt bác sĩ khám (85%). Quý 2 là thời điểm phục hồi sau dịch COVID-19 nên số lượng bệnh nhân đến khám ngoại trú tăng dần. Song song đó dịch sốt xuất huyết dengue bùng phát vào tháng 6/2022 nên số lượt bệnh nhân đến khám tăng đột biến. Do sốt xuất huyết dengue là bệnh truyền nhiễm có thể chuyển nặng nên gần như tất cả bệnh nhân đều phải thực hiện đầy đủ các quy trình xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh,… nên thời gian khám bệnh kéo dài hơn, đây là một nguyên nhân bên cạnh số lượng bệnh nhân đến khám tăng lên trong quý 3/2022.
tt |
KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LONG NGƯỜI BỆNH NĂM 2022 |
NỘI TRÚ |
NGOẠI TRÚ |
||||||||
2021 |
2022 | 2021 |
2022 |
||||||||
Q1 |
Q2 | Q3 | Q4 | Q1 | Q2 | Q3 |
Q4 |
||||
1 | Tổng điểm trung bình |
4.70 |
4.9 | 4.8 | 4.5 | 4.7 | 4.44 | 4.8 | 4.4 | 4.6 |
4.6 |
2 | Tỷ lệ hài lòng chung |
97.7 |
98.9 | 97.6 | 94 | 96 | 92.2 | 97.2 | 92.2 | 98.7 |
97 |
3 | Tỷ lệ người bệnh chưa hài lòng |
2.3 |
1.1 | 2.4 | 6 | 4 | 7.8 | 2.8 | 7.8 | 1.3 |
3 |
4 | Điểm TB theo từng phần | ||||||||||
A. Khả năng tiếp cận |
4.63 |
4.9 | 4.7 | 4.46 | 4.67 | 4.44 | 4.7 | 4.5 | 4.54 |
4.62 |
|
B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị |
4.69 |
4.9 | 4.8 | 4.53 | 4.70 | 4.42 | 4.7 | 4.4 | 4.65 |
4.63 |
|
C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh |
4.61 |
4.9 | 4.7 | 4.43 | 4.53 | 4.43 | 4.7 | 4.4 | 4.61 |
4.61 |
|
D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của NVYT |
4.80 |
4.9 | 4.8 | 4.61 | 4.79 | 4.49 | 4.8 | 4.4 | 4.55 |
4.62 |
|
E. Kết quả cung cấp dịch vụ |
4.78 |
4.9 | 4.8 | 4.58 | 4.76 | 4.47 | 4.9 | 4.4 | 4.59 |
4.62 |
|
5 | Tỷ lệ hài lòng so với mong đợi |
95 |
98.9 | 97.6 | 93.4 | 94.8 | 91 | 97.2 | 92.2 | 93 |
92.9 |
6 | Tỷ lệ người bệnh sẽ quay trở lại |
99 |
100 | 100 | 98.7 | 99.1 | 100 | 93.2 | 100 | 99 |
100 |