TT | Tên sáng kiến | Tác giả | Đề xuất Phạm vi
ảnh hưởng |
1 | Tỷ lệ khác biệt và sự phân bố địa lý của kiểu gen virus viêm gan C ở bệnh nhân viêm gan C cấp tính và mãn tính ở Việt Nam | Nguyễn Văn Vĩnh Châu, Lê Mạnh Hùng, Lê Thanh Phuông, Nghiêm Mỹ Ngọc, Trần Thị Lan Phương | Cấp Toàn quốc |
2 | Effectiveness of Sofosbuvir Based Direct-Acting Antiviral Regimens for Chronic Hepatitis C Virus Genotype 6 Patients: Real-world Experience in Vietnam | Lê Mạnh Hùng, Lê Thanh Phuông, Nguyễn Thành Dũng, Võ Minh Quang, Nghiêm Mỹ Ngọc, Trần Thị Thanh Thanh, Motiur Rahman | Cấp Toàn quốc |
3 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân Sốt xuất huyết Dengue thừa cân, béo phì tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới. | Tô Đinh Ngọc Diệu, Phạm Kim Oanh, Cao Thị Tâm, Nguyễn Minh Nguyệt, Đông Thị Hoài Tâm. | Cấp thành phố |
4 | Lồng vận chuyển người bệnh cách ly | Phạm Phú Lộc, Nguyễn Thanh Phong, Huỳnh Kỷ Nguyên, Trần Đức Dương | Cấp cơ sở |
5 | Thiết kế Kios tra cứu và in hóa đơn điện tử, thông tin hướng dẫn người bệnh. | Võ Thị Ngọc Huệ, Hồ Thị Thùy Linh, Nguyễn Phúc Hậu, Nguyễn Kim Phượng | Cấp cơ sở |
6 | Màn hình chờ nhận thuốc. | Nguyễn Thanh Nghị, Nguyễn Phúc Hậu, Lê Tuyết Mai, Nguyễn Thị Bưởi. | Cấp cơ sở |
7 | Xây dựng hệ thống phần mềm họp trực tuyến bằng mã nguồn mở. | Nguyễn Phúc Hậu, Đỗ Trần Bắc,
Trần Đức Minh, Nguyễn Ngọc Hùng Anh |
Cấp cơ sở |
8 | Bổ sung ứng dụng hoàn thiện chương trình quản lý tủ máu | Nguyễn Thị Anh Thư, Lê Vũ Thùy My, Mai Trinh Thu Thủy, Phạm Thị Hồng Ngọc | Cấp đơn vị |
9 | Kết hợp quy trình xét nghiệm trên hệ thống máy Sacycler | Võ Trọng Vương, Huỳnh Thị Kim Nhung, Ngô Tấn Tài, Bùi Thị Tôn Thất | Cấp đơn vị |
10 | Phân loại mẫu xét nghiệm của Lab SHPT | Phạm Thị Ngọc Thoa, Trần Nguyễn Phương Thảo, Lê Thị Tâm Uyên, Trần Thị Thanh Tâm | Cấp đơn vị |
11 | Ứng dụng Excel trong tiến trình nuôi cấy mẫu bệnh phẩm vi sinh (Sổ nháp điện tử) tại Lab Vi sinh – Khoa Xét nghiệm | Lê Thị Dưng, Nguyễn Đình Hiếu | Cấp đơn vị |
12 | Thiết kế tờ rơi cung cấp thông tin về bệnh COVID-19 | Nguyễn Thị Lệ Hồng, Nguyễn Phúc Hậu, Lê Thị Bích Huyền, Nguyễn Kim Liễu, Chung Đức Thịnh | Cấp đơn vị |
13 | Ứng dụng CNTT cải tiến Quy trình xét nghiệm | Nguyễn Thanh Nghị, Nguyễn Thị Mỹ Ngọc, Nguyễn Phúc Hậu, Đinh Nguyễn Huy Mẫn, Chung Thị Thu Liên | Cấp đơn vị |
14 | Quản lý số liệu chính xác nguyên liệu thực phẩm nhập, xuất, tồn kho trên eHospital | Nguyễn Thị Kim Chi, Bùi Thị Hồng Ngọc, Chu Diễm Anh, Nguyễn Thị Cẩm Hường, Đặng Trần Minh Phương | Cấp đơn vị |
15 | Đặt catheter đo huyết áp động mạch xâm lấn dưới hướng dẫn của siêu âm | Dương Bích Thủy, Nguyễn Trọng Duy, Nguyễn Văn Thành Được, Dư Lê Thanh Xuân, Hà Thị Hải Đường | Cấp đơn vị |
16 | Tấm chắn bàn khám ngăn ngừa giọt bắn lây nhiễm cho nhân viên y tế trong khám sàng lọc COVID-19 | Võ Xuân Huy, Nguyễn Thị Lệ Hồng, Võ Ngọc Thạnh | Cấp đơn vị |
17 | Lưu mẫu xét nghiệm theo ngày | Nguyễn Thị Mỹ Tiên, Ngô Thị Thúy Đạt, Lê Thị Quỳnh Như, Nguyễn Hồng Vân, Châu Hà Đại | Cấp đơn vị |
18 | Cải tiến bộ công cụ đánh giá năng lực điều dưỡng bệnh viện Bệnh Nhiệt đới bằng phương pháp bậc thang chất lượng | Bùi Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Thị Kiều Mỹ, Nguyễn Ngọc Mai, Ngô Ngọc Huệ, Chu Diễm Anh, Trần Thị Ly Ly | Cấp đơn vị |
19 | Cập nhật danh sách xét nghiệm lên phần mềm Labconn bằng phương pháp truyền dữ liệu từ file excel | Đinh Nguyễn Huy Mẫn, Nguyễn Thị Quỳnh Nga, Lê Thái Lộc, Ngô Tú Anh. | Cấp đơn vị |
20 | Điều chế mẫu nội kiểm xét nghiệm Elisa Toxocara canis và Strongyloides stercoralis | Vũ Thị Thu Vân Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đặng Thị Hồng Mụi, Phan Thị Bích Phượng | Cấp đơn vị |
21 | Những giải pháp nâng cao hiệu quả làm việc của viên chức và người lao động tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Lê Thị Hồng Phước, Nguyễn Văn Quốc Hùng, Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Hữu Hiền | Cấp đơn vị |
22 | Sử dụng nẹp cổ tay giúp cố định vị trí đặt catheter động mạch và giữ khớp cổ tay ở vị trí giải phẫu | Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Thành Nguyên, Nguyễn Thị Phương Thảo, Đào Thị Minh Hiếu, Thân Thị Thu Thúy. | Cấp đơn vị |
23 | Chăm sóc đầu nhánh catheter tĩnh mạch trung tâm, catheter lọc máu. | Nguyễn Thị Hoàng Oanh, Lê Hoàng Việt, Hồ Thị Mỹ Tiên, Trương Thị Thanh Thơm, Phạm Hoàng Sơn | Cấp đơn vị |
24 | Công cụ kiểm soát hiệu quả xoay trở ngừa loét và vệ sinh thể chất người bệnh. | Phan Tứ Quí, Nguyễn Ngọc Mai | Cấp đơn vị |
25 | Sử dụng phần mềm Eiyokun tính kcal dinh dưỡng trong quy trình cung cấp suất ăn bệnh lý cho người bệnh | Nguyễn Thị Kim Chi, Bùi Thị Hồng Ngọc, Chu Diễm Anh, Nguyễn Thanh Trường, Đặng Trần Minh Phương | Cấp đơn vị |
26 | Cải tiến quy trình thanh toán chứng từ qua mạng điện tử | Lê Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Ngọc Hiếu, Hồ Thị Bích Xuân, Huỳnh Dung Thủy | Cấp đơn vị |
27 | Cải tiến hình thức thu thập thông tin khai báo y tế tầm soát COVID-19 | Nguyễn Thị Lệ Hồng, Lê Thị Bích Huyền, Nguyễn Thị Mỹ Ngọc, Chung Đức Thịnh, Nguyễn Kim Liễu,Trần Thị Ánh | Cấp đơn vị |
28 | Quy trình phát hiện vi khuẩn bạch hầu Corynebacterium diphtheriae bằng phương pháp Realtime-PCR | Trần Thị Lan Phương, Bùi Thị Tôn Thất, Trần Nguyễn Phương Thảo, Ngô Tấn Tài, Võ Trọng Vương | Cấp đơn vị |