TT | Tên đề cương nghiên cứu | Mã số | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Nguồn kinh phí |
1 | Nghiên cứu mô tả đặc điểm lâm sàng, dịch tễ, vi sinh học và đáp ứng miễn dịch của các trường hợp nhiễm trùng do các tác nhân mới nổi tại miền Nam Việt Nam (05EI) | CS/BND/20/01 | Nguyễn Văn Vĩnh Châu | 01/2020-01/2025 | OUCRU |
2 | Tìm hiểu bệnh lao màng não thông qua những nghiên cứu về Omics (33TB) | CS/BND/20/02 | Hồ Đặng Trung Nghĩa; Nguyễn Thụy Thương Thương; Guy Thwaites | 01/2020-01/2023 | OUCRU |
3 | Tìm hiểu sự hiện diện của chủng mới virus Corona trên người nhập cảnh từ vùng có dịch COVID-19 (35EI) | CS/BND/20/03 | TS.BS Nguyễn Văn Vĩnh Châu, BSCKII. Nguyễn Thành Dũng, TS. Lê Văn Tấn | 03/2020-03/2021 | OUCRU |
4 | Phân tích biểu đồ sóng sinh lý trong tiên lượng độ nặng bệnh sốt xuất huyết dengue và bệnh nhiễm trùng huyết (01NVa) | CS/BND/20/03a | Nguyễn Văn Hảo, Louise Thwaites | 01/2020-01/2023 | OUCRU |
5 | Tìm hiểu quan điểm của các bên liên quan về việc triển khai các đổi mới ở khoa hồi sức tích cực của bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Tp. Hồ Chí Minh (01NVd) | CS/BND/20/04 | Dương Bích Thủy, Jennifer Van Nuil | 01/2020-01/2023 | OUCRU |
6 | TuNDRA-COI: nghiên cứu chi phí của đợt bệnh nhiễm và không nhiễm virus hợp bào hô hấp RSV trên trẻ em dưới 5 tuổi nhập viện ở Bangladesh, Campuchia và Việt Nam (24aEN). | CS/BND/20/05 | Trần Thị Hồng Châu, Stephen Baker | 01/2020-01/2023 | OUCRU |
7 | Một nghiên cứu thí điểm đánh giá tăng áp lực nội sọ và nguy cơ biến chứng thần kinh trên bệnh nhân lao màng não nguy cơ cao tại Việt Nam (01NVc) | CS/BND/20/06 | Nguyễn Hoan Phú, Guy Thwaites | 05/2020-05/2022 | OUCRU |
8 | Chloroquine/hydroxychloroquine phòng ngừa bệnh do vi-rút corona (COVID-19) ở cơ sở y tế; nghiên cứu dự phòng ngẫu nhiên, có kiểm chứng bằng giả dược (COPCOV). | CS/BND/20/07 | Nguyễn Thanh Trường, Sophie Yacoub | 05/2020-08/2021 | OUCRU |
9 | Kết quả điều trị của piperacillin/tazobactam và carbapenem trong nhiễm trùng có cấy máu phân lập được Enterobacteriaceae kháng cephalosporin thế hệ thứ 3 tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới giai đoạn 2017-2021 | CS/BND/20/08 | BS. Phan Thái Bảo | 06/2020-08/2021 | Cá nhân |
10 | Đặc điểm sốt xuất huyết dengue người lớn có dấu hiệu cảnh báo tại bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới TP. HCM từ tháng 05/2020 đến tháng 10/2021 | CS/BND/20/09 | BS. Nguyễn Thành Công | 05/2020-10/2021 | Cá nhân |
11 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để sử dụng hình ảnh X-quang phổi trong hỗ trợ chẩn đoán COVID-19 tại Việt Nam | 1724/QĐ-BYT ngày 15/4/2020 | PGS.TS Trần Quý Tường | 20/03/2020 – 30/9/2020 | Cục Công nghệ thông tin-BYT |
12 | Thử nghiệm đa trung tâm nhãn mở để đánh giá tính an toàn và hiệu quả của chloroquine trong điều trị bệnh nhân người lớn nhập viện có chẩn đoán xác định nhiễm SARS-CoV-2 tại Việt Nam | VICO | TS.BS Nguyễn Văn Vĩnh Châu, GS. Guy Thwaites | 03/2020 – 03/2021
|
Bộ Y tế |
13 | Tiên lượng độ nặng của bệnh uốn ván từ các thông số trên biểu đồ sóng ECG (electrocardiogram) và biểu đồ đo thể tích (PPG – photoplethysmogram) (24EIa) | CS/BND/20/10 | TS.BS. Louise Thwaites, TS.BS. Nguyễn Văn Hảo | 04/2020 – 04/2022 | OUCRU |
14 | Chi phí tự chi trả của người nhiễm HIV/AIDS và những khó khăn, thuận lợi khi điều trị ARV thanh toán bảo hiểm y tế tại một số cơ sở y tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 | CS/BND/20/11 | BS. Nguyễn Văn Hà | 06/2020 – 10/2020 | Cá nhân |
15 | Sức khỏe tâm thần và các yếu tố liên quan của các nhân viên chăm sóc sức khỏe bệnh nhân COVID-19 tại các bệnh viện khu vực phía nam, Việt Nam | CS/BND/20/12 | ThS. Lê Thị Ngọc Ánh | 05/2020 – 08/2020 | Cá nhân |
16 | Tỉ lệ tổn thương các cơ quan và điều trị bệnh nhi sốt xuất huyết dengue tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới. | CS/BND/20/13 | TS. Nguyễn Huy Luân, BSCKI. Nguyễn Thị Ngọc Bích | 08/2020 – 10/2021 | Cá nhân |
17 | Đánh giá công tác thực hiện kỹ thuật theo dõi nồng độ vancomycin trong máu theo Hướng dẫn đồng thuận của ASHP, IDSA năm 2009 và so sánh sơ bộ kỹ thuật thực hiện TDM vancomycin theo Hướng dẫn đồng thuận của ASHP, IDSA năm 2020 | CS/BND/20/14 | ThS.DS Trương Thúy Quỳnh | 08/2020 – 09/2020 | Cá nhân |
18 | Khảo sát kháng thể kháng SARS-CoV-2 ở nhân viên Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới. | CS/BND/20/15 | TS.BS Nguyễn Văn Vĩnh Châu | 08/2020 – 11/2020 | Cá nhân |
19 | Đặc điểm nhiễm trùng huyết của bệnh nhân HIV/AIDS tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới. | CS/BND/20/16 | ThS. Võ Triều Lý, BS. Hồ Quang Minh | 06/2020 – 09/2021 | Cá nhân |
20 | Những trải nghiệm và ảnh hưởng của dịch bệnh COVID-19 đến nhân viên y tế và cộng đồng tại các cơ sở điều trị COVID-19, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (07SR). | CS/BND/20/17 | BSCKII. Nguyễn Thanh Phong, TS. Jennifer Ilo Van Nuil | 10/2020 – 12/2022 | OUCRU |
21 | Tìm hiểu dịch tễ và tính nhạy cảm kháng sinh của các vi khuẩn gây nhiễm trùng máu tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, Hồ Chí Minh, Việt Nam (30EN). | CS/BND/20/18 | TS.BS Nguyễn Phú Hương Lan, TS. Phạm Thanh Duy | 09/2020 – 09/2023 | OUCRU |
22 | Nhiễm Klebsiella pneumoniae: bệnh cảnh lâm sàng và kết quả điều trị tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới từ 2019 đến 2021 | CS/BND/20/19 | BS. Phạm Văn Tân | 09/2020 – 08/2021 | Cá nhân |
23 | Đánh giá chi phí – hiệu quả của việc thực hiện TMD vancomycin theo Hướng dẫn năm 2020 | CS/BND/20/20 | ThS.DS Huỳnh Phương Thảo | 08/2020 – 02/2022 | Cá nhân |
24 | Đặc điểm dịch tễ, biểu hiện lâm sàng, tác nhân gây bệnh và kết quả điều trị trên những bệnh nhân viêm phổi liên quan thở máy tại các khoa hồi sức người lớn Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | CS/BND/20/21 | TS.BS Dương Bích Thủy, ThS.BS Trần Bảo Như | 10/2020-06/2021 | Cá nhân |
25 | Đánh giá hiệu quả của chương trình giám sát sử dụng kháng sinh tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới 2018-2020 | CS/BND/20/22 | TS.BS Phan Tứ Qúi | 09/2020-10/2020 | Cá nhân |
26 | Đánh giá ngẫu nhiên các liệu pháp điều trị COVID-19 (RECOVERY) | CS/BND/20/28 | TS.BS Nguyễn Văn Vĩnh Châu, GS.BS Jeremy Day | 10/2020-12/2022 | OUCRU |
27 | Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và tác nhân gây nhiễm trùng huyết tại bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | CS/BND/20/23 | BS. Nguyễn Hoàng Anh | 10/2020-09/2021 | Cá nhân |
28 | Tỉ lệ tuân thủ điều trị thuốc ARV và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới từ tháng 11/2020 đến tháng 03/2021 | CS/BND/20/24 | TS.BS Nguyễn Hoan Phú | 11/2020-03/2021 | Cá nhân |
29 | Chẩn đoán sớm nhiễm nấm Talaromyces – một chiến lược giảm tử vong và bệnh tật ở giai đoạn HIV tiến triển tại Đông Nam Á (35HN) | CS/BND/20/25 | PGS.TS Lê Thùy, TS.BS Nguyễn Văn Vĩnh Châu, PGS.TS Đỗ Duy Cường, TS.BS Phạm Ngọc Thạch | 03/2020-12/2025 | OUCRU |
30 | Ứng dụng Bộ cơ sở dữ liệu điện tử trong cải tiến chất lượng chăm sóc bệnh nhân (03NV) | CS/BND/20/26 | TS.BS Nguyễn Văn Hảo, TS.BS Dương Bích Thủy, ThS.BS Bùi Thị Hạnh Duyên | 10/2020-12/2023 | OUCRU |
31 | Nghiên cứu Pha IIb, nhãn mở, đơn nhánh thuốc F901318 dùng để điều trị nhiễm nấm xâm lấn do Lomentospora prolificans, các loài thuộc chi Scedosporium và Aspergillus và các loài nấm kháng thuốc khác trên bệnh nhân không có lựa chọn điều trị thay thế phù hợp (Mã số F901318/0032) | CS/BND/20/27 | BSCKII. Nguyễn Lê Như Tùng | 2020-2023 | F2G Biotech GmbH
|