BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI

THÂN THIỆN - AN TOÀN - HIỆU QUẢ

Các chỉ số cải tiến chất lượng của bệnh viện năm 2018

TT Tên chỉ số Đơn vi
1 100% khoa/phòng xây dựng đề án cải tiến chất lượng (CTCL) năm 2018 dựa trên các vấn đề ưu tiên của đơn vị. Bệnh viện
2 Xây dựng khoa cấp cứu và kiện toàn hệ thống cấp cứu của bệnh viện. Bệnh viện
3 Củng cố công tác nội – ngoại kiểm hệ thống xét nghiệm, duy trì hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO15189. Bệnh viện
4 Tăng cường công tác giám sát quy trình kỹ thuật, phác đồ điều trị đảm bảo tỉ lệ tuân thủ trên 80%. Bệnh viện
5 Cải thiện các tiêu chí chất lượng mức 2,3 phấn đấu điểm đánh giá cuối năm 2018 đạt 4. Bệnh viện
6 Tỷ lệ BN được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian điều trị tại khoa. Nhi A
7 Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị (C6.2) Nhi B
8 Cải thiện tỉ lệ sai sót liên quan đến xét nghiệm Nhi C
9 Tăng cường công tác tư vấn, giáo dục sức khỏe cho thân nhân bệnh nhi phù hợp với bệnh khi vào viện, trong quá trình điều trị và lúc ra viện (Tiêu chí C6.2, tiểu mục 13) Nhi D
10 Cải thiện chất lượng hồ sơ bệnh án (C2.1) Nội A
11 C2.1 Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác khoa học Nội B
12 Cải thiện chất lượng hồ sơ bệnh án (C2.1) Nhiễm A
13 Cải thiện chất lượng hồ sơ bệnh án(C2.1) Nhiễm B
14 Nâng cao chất lượng chẩn đoán và điều trị bệnh nhiễm trùng hệ TKTW Nhiễm C
15 A1.4: “Theo dõi, phát hiện sớm các dấu hiệu bệnh nặng và xử trí kịp thời” Nhiễm D
16 Tăng cường báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) Nhiễm E
17 Tìm hiểu và làm giảm căng thẳng, lo âu cho thân nhân bệnh nhân nặng nhập khoa Nhiễm Việt Anh và khoa CC – HSTC – CĐNL Nhiễm Việt Anh
18 Xây dựng các quy trình tiếp nhận người bệnh và các phác đồ/hướng dẫn điều trị bệnh cấp cứu Cấp cứu
19 Đánh giá nguy cơ và phòng ngừa loét do tỳ đè tại Khoa Cấp cứu – Hồi sức tích cực – chống độc người lớn, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới từ 05/2018 đến 09/2018 CC – HSTCCĐ – NL
20 C5.3 Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng CC – HSTCCĐ – TE
21 Cải tiến quy trình khám bệnh Khám bệnh
22 Cải tiến quy trình khám bệnh KB TYC
23 Cải tiến quy trình tiếp nhận rút ngắn thời gian thực hiện các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh (Tiêu chí A1.3) CĐHA
24 Giảm tỷ lệ viêm phổi bệnh viện tại các khoa Hồi sức tích cực KSNK
25 –    Các xét nghiệm dịch vụ chưa đăng ký ISO do số lượng mẫu quá đông, áp lực thời gian trả kết quả, cơ sở vật chất chật hẹp, chưa phù hợp

–    Công tác nội kiểm chưa đầy đủ 100% theo danh mục kỹ thuật

–    Tham gia ngoại kiểm thưa thớt

–    Khoa chưa chủ động làm so sánh liên phòng đối với KT không có chương trình ngoại kiểm

–    Công tác giám sát chưa chặt chẽ

Xét nghiệm
26 Cung ứng thuốc, hóa chất và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng Dược
27 Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý Dược
28 Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng Dược
29 Củng cố hệ thống đánh giá, theo dõi và cải thiện tình trạng sai sót hồ sơ bệnh án (HSBA) nội trú. KHTH
30 Hướng dẫn khoa/phòng xây dựng và triển khai đế án cải tiến chất lượng (D1.2) QLCL
31 Xác định nhu cầu đào tạo đối với viên chức thuộc diện quy hoạch TCCB
32 Theo dõi, giám sát chi phí vượt trần trong việc thanh quyết toán bảo hiểm y tế TCKT
33 Cải tiến công tác truyền thông – giáo dục sức khỏe của Điều dưỡng Bệnh viện. ĐD
34 Nâng chiều cao lan can trong BV lên mức an toàn theo quy định HCQT
35 Công tác chỉ đạo tuyến, hỗ trợ chuyên môn, kỹ thuật trong lĩnh vực HIV/AIDS. CĐT
36 Tiêu chí C9.3 VTTBYT
37 Nâng cấp chương trình quản lý bệnh viện phiên bản 2.0 CNTT
38 Đăng ký khám bệnh qua tổng đài 1080 và tổng đài chăm sóc khách hàng 19007297 CTXH31