Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới mời Quý nhà cung cấp có quan tâm tham gia báo giá cho hợp đồng trực dự phòng-dịch vụ phản ứng nhanh 24/7 và bảo dưỡng năm cho máy phát điện Caterpillar 3456 theo hình thức chọn giá thấp nhất. (Đính kèm Phụ lục Danh mục dịch vụ mời báo giá).
- Mục đích báo giá: Chọn đơn vị có giá thấp nhất thực hiện hợp đồng trực dự phòng-dịch vụ phản ứng nhanh 24/7 và bảo dưỡng năm 2023-2024 cho máy phát điện Caterpillar 3456 .
- Thời gian nhận báo giá: Từ 07 giờ 30 ngày 19/5/2023 đến 16 giờ 00 ngày 31/5/2023.
- Yêu cầu báo giá:
- Hồ sơ báo giá hợp lệ: Báo giá có đầy đủ thông tin đơn vị báo giá, đồng thời có ký xác nhận và đóng dấu theo quy định.
- Báo giá đã bao gồm thuế và tất cả các loại phí liên quan.
- Hình thức gửi báo giá:
- Quý nhà cung cấp gửi file word/excel và bản chính (hoặc bản scan) có đóng dấu công ty đến email bshungnguyenvan@gmail.com và gửi bản giấy có đóng dấu về Phòng Hành chính Quản trị, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
Nơi nhận báo giá:
- Địa điểm: Phòng Hành chính Quản trị, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới
- Địa chỉ: Số 764 Võ Văn Kiệt, Phường 01, Quận 5, Tp.Hồ Chí Minh.
- Điện thoại liên hệ: 0937 507 156 ( Bs Hùng Phó. TP Hành chính Quản trị)
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ MỜI BÁO GIÁ
(Đính kèm Thư mời báo giá số 1445 /TB-BVBNĐ ngày 18 tháng 5 năm 2023)
Stt | Danh mục dịch vụ | Yêu cầu | Đơn vị tính | Đơn giá | Khối lượng thực hiện | Tổng cộng (đồng) bao gồm VAT | Ghi chú |
01 | Trực 24/7 hàng tháng (11 tháng) | Đáp ứng sủa chữa khẩn cấp bằng cách đến ngay địa điểm đặt thiết bị trong vòng 02 giờ kể từ khi nhận được cuộc gọi.
Chịu trách nhiệm về quản lý chất lượng và tiến độ công việc theo đúng hợp đồng Trong thời gian thực hiện hợp đồng phải có trách nhiệm bảo đảm an toàn vệ sinh lao động, phòng chống cháy nỗ,bảo vệ môi trường, an ninh trật tự tại nơi làm việc. Nếu trong tháng không có cuộc gọi nào thì sẽ kiểm tra bảo dưỡng vào cuối tháng.Sau khi hoàn thành công việc kiểm tra, sẽ gởi 01 bản báo cáo có xác nhận của Tổ bảo trì bệnh viện và đề nghị sửa chữa nếu có. |
Tháng |
11 |
|||
02 | Bảo dưỡng năm (1 năm/lần) | Năm |
1 |
||||
Chi phí nhân công | Tháng | 1 | |||||
Chi phí phụ tùng bảo dưỡng năm gồm:
1/Lọc nhớt-1R-1808 2/Lọc tách nước-513-4490 3/Lọc nhiên liệu-1R-0747 4/Lọc gió-151-7737 5/Nhớt động cơ-20L-3E9848 6/Mỡ bò 4540291 7/Hộp đựng mẫu nhớt ANTSOS 8/Phí kiểm tra mẫu nhớt |
1 1 1 1 2 2 1 1 |
||||||
TÔNG CỘNG (1+2) |