BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI

THÂN THIỆN - AN TOÀN - HIỆU QUẢ

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu với nội dung cụ thể như sau: Gói B3 – Dịch vụ xét nghiệm Sinh hóa: Phân tích tự động bằng phương pháp đo quang, công nghệ khuấy trộn siêu âm

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
  2. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, 764 Võ Văn Kiệt, Phường 01, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
  3. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Phòng Vật tư Thiết bị Y tế, số điện thoại: (028) 3923.8704, email: vtttbyt@bvbnd.vn
  4. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhà thầu gửi báo giá qua tất cả 2 cách thức sau:

– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 01, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.

– Nhận qua email: vtttbyt@bvbnd.vn

  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 07 giờ 00 ngày 12 tháng 7 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 22 tháng 7 năm 2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 120 ngày, kể từ ngày gửi báo giá.
  2. Nội dung yêu cầu báo giá
  3. Danh mục kỹ thuật xét nghiệm:
STT Danh mục

kỹ thuật xét nghiệm (KTXN)

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Khối lượng Đơn vị tính
  Gói B3 – Dịch vụ xét nghiệm Sinh hóa: Phân tích tự động bằng phương pháp đo quang, công nghệ khuấy trộn siêu âm
1 CRP định lượng – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 1 lần/tháng

27.000 test
2 Điện giải đồ (Na, K, Cl) máu/niệu – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: mỗi ngày

140.000 test
3 Định lượng Acid Uric – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

2.000 test
4 Định lượng Albumin – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

20.000 test
5 Định lượng Amoniac (NH3) – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 2 lần/tháng

4.000 test
6 Định lượng Amylase – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

500 test
7 Định lượng Bilirubin toàn phần – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

35.000 test
8 Định lượng Bilirubin trực tiếp – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

20.000 test
9 Định lượng Calci toàn phần – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

5.000 test
10 Định lượng Cholesterol – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

10.000 test
11 Định lượng Creatinin – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

130.000 test
12 Định lượng Glucose – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

45.000 test
13 Định lượng HbA1c – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

3.500 test
14 Định lượng HDL – Cholesterol – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

4.000 test
15 Định lượng LDL – Cholesterol – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

5.000 test
16 Định lượng Mg – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

27.000 test
17 Định lượng Protein Dịch/Niệu – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

7.000 test
18

 

Định lượng Protein toàn phần Máu – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

6.500 test
19 Định lượng Sắt – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

4.000 test
20 Định lượng Triglycerid – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

10.000 test
21 Định lượng Urê – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

8.000 test
22 Định lượng Vancomycin – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

5.000 test
23 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

3.000 test
24 Đo hoạt độ ALT – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

95.000 test
25 Đo hoạt độ AST – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

95.000 test
26 Đo hoạt độ CK (CPK) – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

800 test
27 Đo hoạt độ CK-MB – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

2.000 test
28 Đo hoạt độ GGT – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

30.000 test
29 Đo hoạt độ LDH – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

2.000 test
30 Lactacte – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 2 lần/ngày

+ Calib: 2 lần/tháng

30.000 test
31 MicroAlbumin – Yêu cầu về tham gia chương trình ngoại kiểm tra.

– Tỷ lệ chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát sử dụng trên số lượng KTXN:

+ Nội kiểm: 1 lần/ tuần

+ Calib: 1 lần/tháng

600 test
  1. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, 764 Võ Văn Kiệt, Phường 01, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Thời gian giao hàng dự kiến: Thời gian giao hàng trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu giao hàng của nơi sử dụng, thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý III năm 2024
  3. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: không có tạm ứng.
  4. Các thông tin khác:

5.1. Thời gian thực hiện hợp đồng: 24 tháng

5.2. Yêu cầu cung cấp số lượng máy xét nghiệm: 02 máy.

5.3. Nhà thầu hỗ trợ toàn bộ chi phí để bệnh viện thực hiện phê duyệt giá trị sử dụng theo quy định tại Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12/6/2017 của Bộ Y tế.

5.4. Nhà thầu cung cấp Danh mục hóa chất-vật tư sử dụng cho kỹ thuật xét nghiệm theo file đính kèm.

5.5. Nhà thầu cung cấp Kê khai danh mục hóa chất-vật tư xét nghiệm theo file đính kèm.

5.6. Giấy ủy quyền:

5.6.1. Trường hợp hàng hóa là TBYT:

– Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh TBYT tham dự thầu phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây:

  1. a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
  2. b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
  3. c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
  4. d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;

đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;

  1. e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
  2. g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
  3. h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;

Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.

5.6.2. Trường hợp hàng hóa không được phân loại là TBYT, không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định 98/CP và Nghị định 07/CP:

– Nhà thầu cung cấp giấy ủy quyền của chủ sở hữu hàng hóa hoặc chủ sở hữu số đăng ký lưu hành.

* Lưu ý chung về giấy ủy quyền:

– Còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.

– Nếu sử dụng ngôn ngữ không phải tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải có bản dịch tiếng Việt được chứng thực theo quy định của pháp luật.

– Đối với giấy ủy quyền của chủ sở hữu TBYT (nhập khẩu): Nộp bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao có chứng thực của bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự.

– Trường hợp ủy quyền lại: nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh ủy quyền này hợp lệ.

– Trường hợp tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu TBYT ủy quyền cho nhà thầu: nộp giấy ủy quyền và giấy phép nhập khẩu TBYT.

– Nhà thầu cam kết cung cấp cho Bên mời thầu giấy ủy quyền của TBYT còn hiệu lực khi có yêu cầu.

– Tất cả tài liệu là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có chức năng hoặc bản sao có ký tên đóng dấu của nhà thầu, nhà thầu đến bệnh viện truy cập mạng khi có yêu cầu (trường hợp được cấp qua cổng thông tin điện tử của cơ quan có chức năng).

5.7. Nhà thầu cung cấp bản mô tả sản phẩm (Catalogue) hoặc tài liệu kỹ thuật của hàng hóa chứng minh đáp ứng thông số kỹ thuật (nộp bản bằng tiếng Việt có ký tên đóng dấu của nhà thầu kèm theo bản gốc bằng tiếng Anh do chủ sở hữu TBYT ban hành đối với TBYT nhập khẩu, trường hợp tài liệu không bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật).

5.8. Đối với máy xét nghiệm:

Nhà thầu phải cam kết cung cấp:

– Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O): nộp bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan chức năng.

– Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality – C/Q) do hãng sản xuất cấp: nộp bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan chức năng.

– Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu (bản sao được chứng thực của cơ quan chức năng hoặc bản sao có đóng dấu ký tên của nhà thầu trong trường hợp mở tờ khai hải quan điện tử).

– Giấy chứng thư giám định của đơn vị có chức năng về tình trạng của máy là mới 100% (trường hợp nhà thầu cung cấp máy mới 100%).


Tải file đính kèm:

MẪU A – Kê khai DMHH

MẪU B – Báo giá HCVT sử dụng cho KTXN49