Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, 764 Võ Văn Kiệt, Phường 01, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Phòng Vật tư Trang thiết bị Y tế, số điện thoại: (028) 3923.8704, email: vtttbyt@bvbnd.vn
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 01, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
– Nhận qua email: vtttbyt@bvbnd.vn
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 07 giờ 00 ngày 29 tháng 3 năm 2024 đến trước 16 giờ 00 ngày 7 tháng 4 năm 2024.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày gửi báo giá.
- Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ(*) | Khối lượng | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Dự kiến ngày hoàn thành dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
01 | Các linh kiện đến thời gian thay thế bảo trì máy nén khí.
-Model: Hospitair Scrolair Pack D 88SP2 -SN: 21063710 -Hãng sản xuất: Mils |
-Dây Cuaro | 06 | Dây | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | |
– Lọc khí đầu vào | 06 | Cái |
Ghi chú:
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, 764 Võ Văn Kiệt, Phường 01, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thời gian giao hàng dự kiến: Tối đa 120 ngày
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: không có tạm ứng.
- Các thông tin khác:
5.1. Giấy uỷ quyền:
5.1.1. Trường hợp hàng hoá là Trang thiết bị y tế (TTBYT):
– Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh TTBYT tham dự thầu phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây:
- a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
- b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế uỷ quyền;
- c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức; cá nhân quy định tại điểm b Khoản này uỷ quyền
- d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế uỷ quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này uỷ quyền lại: Đơn vị cung cấp tài liệu chứng minh quyền này hợp lệ.
- e) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tê;
- g) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm e Khoản này uỷ quyền;
Việc uỷ quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
5.1.2. Trường hợp hàng hoá không được phân loại là TTBYT, không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định 98/CP:
– Nhà thầu cung cấp giấy uỷ quyền của chủ sỡ hữu hàng hoá hoặc chủ sở hữu số đăng ký lưu hành.
* Lưu ý chung về giấy uỷ quyền:
– Còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu.
– Nếu sử dụng ngôn ngữ không phải tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải có bản dịch tiếng Việt được chứng thực theo quy định của pháp luật.
– Đối với giấy uỷ quyền của chủ sở hữu TTBYT (nhập khẩu): Nộp bản đã được hợp pháp hoá lãnh sự hoặc bản sao có chứng thực của bản đã được hợp pháp hoá lãnh sự.
– Trường hợp uỷ quyền lại: nhà thầu cung cáp tài liệu chứng minh uỷ quyền này hợp lê.
– Trường hợp tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu TTBYT uỷ quyền cho nhà thầu: nộp giấy uỷ quyền và giấy phép nhập khẩu TTBYT.
-Nhà thầu cam kết cung cấp cho Bên mời thầu giấy uỷ quyền của TTBYT còn hiệu lực khi có yêu cầu.
-Tất cả tài liệu là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực của cơ quan có chức năng hoặc bản sao có ký tên đóng dấu của nhà thầu, nhà thầu đến bệnh viện truy cập mạng khi có yêu cầu (trường hợp được cấp qua cổng thông tin điện tử của cơ quan có chức năng).